Thứ hai, ngày 14 tháng 10 năm 2024
Điện thoại di động trả sau
Dịch vụ internet
Điện thoại di động trả trước
Dịch vụ truyền số liệu
Dịch vụ theo yêu cầu MyTV
Dịch vụ chữ ký số
Dịch vụ phát wifi/3G cho xe khách
Dịch vụ quảng cáo doanh nghiệp 1080

Bảng cước các dịch vụ hộp thư trả lời tự động 801xxx

10-19-2011 08:57:54 GMT+7
|

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ 1080/1088

CÁC DỊCH VỤ HỘP THƯ TRẢ LỜI TỰ ĐỘNG 801xxx

I. Bảng cước dịch vụ 1080/1088:

Phạm vi

Hướng gọi vào dịch vụ

1080

(đồng/phút)

1088

(đồng/phút)

Nội hạt

Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), từ các điểm phục vụ công cộng, cardphone của VNPT Vĩnh Long.

727

2.727

Liên tỉnh, liên mạng

Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), thuê bao di động của VNPT, điểm phục vụ công cộng của VNPT T/TP khác và từ thuê bao của các Doanh nghiệp khác.

2.727

4.091

II.Cước các dịch vụ trả lời tự động 801xxx

1.Các hộp thư trả lời tự động:

Phạm vi

Hướng gọi vào dịch vụ

Hộp thư 8011440 đến 8011442  

8011000

(đồng/phút)

Hộp thư 8011444 8011777

(đồng/phút)

Các hộp thư trả lời tự động  còn lại

(đồng/phút)

Nội hạt

Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), từ các điểm phục vụ công cộng, cardphone của VNPT Vĩnh Long.

Miễn cước

1.818

727

Liên tỉnh, liên mạng

Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), thuê bao di động của VNPT, điểm phục vụ công cộng của VNPT T/TP khác và từ thuê bao của các Doanh nghiệp khác.

2.727

2.727

2.727

2.Các hộp thư đặc biệt: Hộp thư Quà tặng âm nhạc (8011339) và Tập làm ca sĩ (8011333)

  • Cước gọi vào hộp thư:

Phạm vi

Hướng gọi

Cước gọi vào hộp thư (đồng/phút)

Nội hạt

 

Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), từ các điểm phục vụ công cộng, cardphone của VNPT Vĩnh Long.

 

727

Liên tỉnh, liên mạng

Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), thuê bao di động của VNPT, điểm phục vụ công cộng của VNPT T/TP khác và từ thuê bao của các Doanh nghiệp khác.

2.727

  • Cước chuyển nội dung bài hát:

Phạm vi

Hướng đến

Mức cước

(đồng/cuộc)

Nội hạt

Đến thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone) của VNPT Vĩnh Long.

4.545

Liên tỉnh, liên mạng

Đến thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone) của VNPT T/TP khác, thuê bao di động của VNPT và thuê bao của các Doanh nghiệp khác.

5.454

-         Trường hợp khách hàng gọi vào dịch vụ và đăng ký chuyển quà tặng thành công thì khách hàng phải thanh toán cước gồm: Cước gọi vào dịch vụ + cước gửi nội dung.

-         Trường hợp khách hàng gọi vào dịch vụ nhưng không yêu cầu (hoặc gửi không thành công) thì chỉ thanh toán phần cước gọi vào dịch vụ.

-         Chưa triển khai dịch vụ Quà tặng âm nhạc và Tập làm ca sĩ tại các điểm công cộng

3.Dịch vụ Điện thoại ảo, Hộp thư thoại, Hộp thư doanh nghiệp tự giới thiệu:

3.1 Điện thoại ảo, Hộp thư thoại:

Loại hộp thư

Cước đăng ký sử dụng

(đồng/lần đăng ký)

Cước sử dụng hàng tháng

(đồng/tháng)

Điện thoại ảo

9.091

9.091

Hộp thư thoại

9.091

9.091

 3.2 Hộp thư doanh nghiệp tự giới thiệu (Audiotext cho doanh nghiệp )

Loại hộp thư

Cước đăng ký sử dụng

(đồng/lần/hộp thư)

Cước sử dụng hàng tháng

(đồng/tháng/hộp thư)

Cước cập nhật thông tin vào hộp thư

(Đồng/lần/hộp thư)

Hộp thư cơ bản

27.273

27.273

13.636

Hộp thư nhánh

13.636

13.636

-  Cước gọi vào Điện thoại ảo, Hộp thư thoại, Hộp thư doanh nghiệp tự giới thiệu,  thực hiện như cước gọi đến số điện thoại cố định thông thường trên mạng PSTN.

-  Khách hàng đăng ký tạm ngừng sử dụng dịch vụ, trong thời gian tạm ngừng không thu cước sử dụng hàng tháng. Thời gian tạm ngừng tối thiểu 01 tháng, tối đa là 06 tháng.

III.Quy định khác:

-         Đối với các cuộc gọi xuất phát từ các điểm công cộng có người phục vụ (bao gồm cả điểm giao dịch của VNPT T/TP và Bưu điện T/TP quản lý) thu thêm cước phục vụ 454đ/cuộc.

-         Phương thức tính cước : 1 phút + 1 phút (bao gồm cả các cuộc gọi từ điện thoại thẻ Cardphone nội hạt).

-         Các mức cước nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT và không phân biệt các giờ trong ngày, các ngày trong tuần;

-         Việc cung cấp dịch vụ cho các cuộc gọi từ mạng của doanh nghiệp khác căn cứ các điều khoản trong thỏa thuận kết nối đã được Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ký kết với các doanh nghiệp khác (nếu có) để thực hiện mở dịch vụ, đối soát, thanh toán cước dịch vụ, kết nối theo quy định hiện hành.