Bảng cước các dịch vụ hộp thư trả lời tự động 801xxx
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ 1080/1088
CÁC DỊCH VỤ HỘP THƯ TRẢ LỜI TỰ ĐỘNG 801xxx
I. Bảng cước dịch vụ 1080/1088:
Phạm vi |
Hướng gọi vào dịch vụ |
1080 (đồng/phút) |
1088 (đồng/phút) |
Nội hạt |
Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), từ các điểm phục vụ công cộng, cardphone của VNPT Vĩnh Long. |
727 |
2.727 |
Liên tỉnh, liên mạng |
Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), thuê bao di động của VNPT, điểm phục vụ công cộng của VNPT T/TP khác và từ thuê bao của các Doanh nghiệp khác. |
2.727 |
4.091 |
II.Cước các dịch vụ trả lời tự động 801xxx
1.Các hộp thư trả lời tự động:
Phạm vi |
Hướng gọi vào dịch vụ |
Hộp thư 8011440 đến 8011442 và 8011000 (đồng/phút) |
Hộp thư 8011444 và 8011777 (đồng/phút) |
Các hộp thư trả lời tự động còn lại (đồng/phút) |
Nội hạt |
Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), từ các điểm phục vụ công cộng, cardphone của VNPT Vĩnh Long. |
Miễn cước |
1.818 |
727 |
Liên tỉnh, liên mạng |
Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), thuê bao di động của VNPT, điểm phục vụ công cộng của VNPT T/TP khác và từ thuê bao của các Doanh nghiệp khác. |
2.727 |
2.727 |
2.727 |
2.Các hộp thư đặc biệt: Hộp thư Quà tặng âm nhạc (8011339) và Tập làm ca sĩ (8011333)
- Cước gọi vào hộp thư:
Phạm vi |
Hướng gọi |
Cước gọi vào hộp thư (đồng/phút) |
Nội hạt |
Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), từ các điểm phục vụ công cộng, cardphone của VNPT Vĩnh Long.
|
727 |
Liên tỉnh, liên mạng |
Từ thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone), thuê bao di động của VNPT, điểm phục vụ công cộng của VNPT T/TP khác và từ thuê bao của các Doanh nghiệp khác. |
2.727 |
- Cước chuyển nội dung bài hát:
Phạm vi |
Hướng đến |
Mức cước (đồng/cuộc) |
Nội hạt |
Đến thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone) của VNPT Vĩnh Long. |
4.545 |
Liên tỉnh, liên mạng |
Đến thuê bao cố định hữu tuyến, vô tuyến cố định (Gphone) của VNPT T/TP khác, thuê bao di động của VNPT và thuê bao của các Doanh nghiệp khác. |
5.454 |
- Trường hợp khách hàng gọi vào dịch vụ và đăng ký chuyển quà tặng thành công thì khách hàng phải thanh toán cước gồm: Cước gọi vào dịch vụ + cước gửi nội dung.
- Trường hợp khách hàng gọi vào dịch vụ nhưng không yêu cầu (hoặc gửi không thành công) thì chỉ thanh toán phần cước gọi vào dịch vụ.
- Chưa triển khai dịch vụ Quà tặng âm nhạc và Tập làm ca sĩ tại các điểm công cộng
3.Dịch vụ Điện thoại ảo, Hộp thư thoại, Hộp thư doanh nghiệp tự giới thiệu:
3.1 Điện thoại ảo, Hộp thư thoại:
Loại hộp thư |
Cước đăng ký sử dụng (đồng/lần đăng ký) |
Cước sử dụng hàng tháng (đồng/tháng) |
Điện thoại ảo |
9.091 |
9.091 |
Hộp thư thoại |
9.091 |
9.091 |
3.2 Hộp thư doanh nghiệp tự giới thiệu (Audiotext cho doanh nghiệp )
Loại hộp thư |
Cước đăng ký sử dụng (đồng/lần/hộp thư) |
Cước sử dụng hàng tháng (đồng/tháng/hộp thư) |
Cước cập nhật thông tin vào hộp thư (Đồng/lần/hộp thư) |
Hộp thư cơ bản |
27.273 |
27.273 |
13.636 |
Hộp thư nhánh |
13.636 |
13.636 |
- Cước gọi vào Điện thoại ảo, Hộp thư thoại, Hộp thư doanh nghiệp tự giới thiệu, thực hiện như cước gọi đến số điện thoại cố định thông thường trên mạng PSTN.
- Khách hàng đăng ký tạm ngừng sử dụng dịch vụ, trong thời gian tạm ngừng không thu cước sử dụng hàng tháng. Thời gian tạm ngừng tối thiểu 01 tháng, tối đa là 06 tháng.
III.Quy định khác:
- Đối với các cuộc gọi xuất phát từ các điểm công cộng có người phục vụ (bao gồm cả điểm giao dịch của VNPT T/TP và Bưu điện T/TP quản lý) thu thêm cước phục vụ 454đ/cuộc.
- Phương thức tính cước : 1 phút + 1 phút (bao gồm cả các cuộc gọi từ điện thoại thẻ Cardphone nội hạt).
- Các mức cước nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT và không phân biệt các giờ trong ngày, các ngày trong tuần;
- Việc cung cấp dịch vụ cho các cuộc gọi từ mạng của doanh nghiệp khác căn cứ các điều khoản trong thỏa thuận kết nối đã được Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ký kết với các doanh nghiệp khác (nếu có) để thực hiện mở dịch vụ, đối soát, thanh toán cước dịch vụ, kết nối theo quy định hiện hành.