Cước phí
Bảng cước áp dụng từ ngày 10/8/2010. Cước thông tin đã bao gồm VAT.
Loại cước |
Mức cước |
Cước gọi nội mạng trong nước |
1180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo |
Cước gọi liên mạng trong nước |
1.380 đồng/phút (138 đồng/06giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo) |
Cước gọi quốc tế |
|
Cước nhắn tin nội mạng trong nước |
290 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin liên mạng trong nước |
350 đồng/bản tin |
Cước nhắn tin quốc tế |
2.500đ/bản tin |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
VSAT thuê bao: 1.200 đồng/phút |
VSAT bưu điện: áp dụng cước nội mạng VinaPhone, VNPT hiện hành |
|
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) |
Cước trong nước + cước truy cập Internet |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
Gọi các số đặc biệt |
116,117,600, 9194, 942/943 (Voicemail): Tính cước gọi trong nước hiện hành |
113,114,115, 119, 18001091: Miễn phí |