Cước phí
1. Cước hòa mạng và cước Simcard (áp dụng từ ngày 01/01/2013):
Dịch vụ |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
Cước hoà mạng |
25.000 đ |
Cước phí Simcard (Áp dụng chung cho tất cả các loại SIM (64K, 128K, micro SIM, nano SIM…), bao gồm SIM thuê bao trả trước hòa mạng mới và SIM thay thế (do chuyển đổi, mất, hỏng…). | 25.000đ |
Tổng cộng chi phí hòa mạng mới thuê bao trả trước | 50.000đ |
2. Cước liên lạc:
Nơi nhận |
Quay số |
Cước phí |
Giá cước(đồng/phút) | |
Gọi trong nước |
Gọi ngoại mạng |
0 + AC +SN |
178 đồng/6 giây đầu + 29,66 đồng/1 giây tiếp theo |
1.780 đồng/phút |
Gọi nội mạng VinaPhone và Gọi cố đ |
158 đồng/6 giây đầu + 26,33 đồng/1 giây tiếp theo |
1.580 đồng/phút | ||
Cước thuê bao RingTunes | 9000 đồng/ tháng | |||
V.S.A.T |
0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao) |
1.200 đồng / phút |
||
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện) |
158 đồng/6 giây đầu + 26,33 đồng/1 giây tiếp theo |
|||
Wap | 999 | 1.750 đồng/phút | ||
600 | Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chính | Cước thông tin trong nước | ||
108 |
0+AC+108 (1080) |
Cước thông tin gọi trong nước + cước dịch vụ 108 |
||
Số đặc biệt |
116 |
Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành | ||
117 |
||||
9194 | ||||
942/943 | ||||
113 |
Miễn phí |
|||
114 |
||||
115 |
||||
119 |
||||
18001091 |
||||
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone |
200 đồng/bản tin |
|||
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
250 đồng/bản tin |
|||
Cước nhắn tin quốc tế | 2500 VND/bản tin | |||
Quốc tế |
00+CC+AC+SN |
cước IDD |
||
Truy nhập Internet gián tiếp | 1268 |
Cước thông tin trong nước + 22 đồng/phút |
||
1269 |
Cước thông tin trong nước + 141 đồng/phút |
Trong đó:
- CC= mã nước, AC= mã vùng, mã mạng, SN = số thuê bao
- Mạng VSAT:
+ 99 - 2: Mã dùng cho VSAT bưu điện
+ 99 - 3: Mã dùng cho thuê bao VSAT
- Cước IDD là mức cước quốc tế đã bao gồm thuế GTGT 10%