Cước sử dụng dịch vụ SMS Brandname
SMS Brandname - Tin nhắn thương hiệu là một giải pháp Marketing thông qua tin nhắn. Qua đó Thương hiệu của Doanh nghiệp sẽ xuất hiện ở phần Người gửi (From/ Sender) của tin nhắn thay cho đầu số nhắn tin hoặc số điện thoại thông thường.
SMS Brandname - Tin nhắn thương hiệu là một giải pháp Marketing thông qua tin nhắn. Qua đó Thương hiệu của Doanh nghiệp sẽ xuất hiện ở phần Người gửi (From/ Sender) của tin nhắn thay cho đầu số nhắn tin hoặc số điện thoại thông thường.
STT |
Nhóm tin nhắn |
VinaPhone |
MobiFone |
Viettel |
Vietnamobile &Gtel |
---|---|---|---|---|---|
I. Cước khởi tạo và duy trì Brandname: |
|||||
1 |
Cước khởi tạo (đồng/lần) |
0 |
50.000 |
50.000 |
Miễn phí |
2 |
Cước duy trì (đồng/brandname/tháng) |
|
|
|
|
2.1 |
Cước duy trì đối với tin nhắn thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán |
0 |
50.000 |
550.000 |
0 |
2.2 |
Cước duy trì đối với lĩnh vực khác |
0 |
50.000 |
50.000 |
0 |
II. Cước SMS (đơn vị tính: VNĐ/SMS) |
|||||
1 |
SMS Quảng cáo |
|
|
|
|
1.1 |
Bất động sản, sim số đẹp |
220 |
300 |
300 |
395 |
1.2 |
Ngân hàng |
420 |
440 |
550 |
395 |
1.3 |
Khác |
420 |
440 |
520 |
395 |
2 |
SMS CSKH |
|
|
|
|
2.1 |
Y tế, giáo dục |
220 |
400 |
400 |
400 |
2.2 |
Lĩnh vực ngành nước (CQ thuộc Nhà nước) |
220 |
260 |
400 |
400 |
2.3 |
Lĩnh vực điện lực |
330 |
400 |
400 |
400 |
2.4 |
Tin điều hành (hành chính công) |
165 |
260 |
400 |
400 |
2.5 |
Ngân hàng |
750 |
830 |
850 |
400 |
2.6 |
Mạng xã hội |
|
|
|
400 |
2.6.1 |
Mạng xã hội trong nước |
495 |
570 |
570 |
|
2.6.2 |
Mạng xã hội quốc tế |
495 |
570 |
700 |
|
2.7 |
Thương mại điện tử |
460 |
530 |
580 |
400 |
2.8 |
Lĩnh vực khác |
750 |
830 |
850 |
400 |