Gói Văn phòng data
Gói cước “Văn phòng Data” là gói cước dành cho các Doanh nghiệp và CBCNV thuộc DN có nhu cầu sử dụng dịch vụ băng rộng Fiber VNN, di động VinaPhone, chữ ký số VNPT-CA với tính năng dùng chung data giữa các thành viên/thiết bị trong cùng doanh nghiệp với chính sách giá cước ưu đãi lên đến 60%-70% so với giá cước sử dụng đơn lẻ từng dịch vụ
1. Giới thiệu
Gói cước “Văn phòng Data” là gói cước dành cho các Doanh nghiệp và CBCNV thuộc DN có nhu cầu sử dụng dịch vụ băng rộng Fiber VNN, di động VinaPhone, chữ ký số VNPT-CA với tính năng dùng chung data giữa các thành viên/thiết bị trong cùng doanh nghiệp với chính sách giá cước ưu đãi lên đến 60%-70% so với giá cước sử dụng đơn lẻ từng dịch vụ
Văn phòng Data đem đến cho doanh nghiệp nhiều tính năng ưu việt:
- Sử dụng lưu lượng data linh hoạt, tiết kiệm bằng tính năng chia sẻ lưu lượng data giữa các thành viên trong nhóm.
- Miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao di động tham gia gói Văn phòng Data (không phân biệt trả trước/trả sau).
- Sử dụng đường truyền cáp quang Internet tốc độ cao (từ 40Mb/s trở lên) đi kèm 01 IP tĩnh, bảo mật với phần mềm Fsecure miễn phí. Được ưu đãi đến 3.000 SMS khi đăng ký sử dụng dịch vụ SMS Brandname.
- Thuận tiện khi doanh nghiệp chỉ cần quản lý cước phí tập trung và thanh toán 1 hóa đơn cho tất cả các dịch vụ cơ bản: Di động Vinaphone, Internet cáp quang Fiber VNN, Chữ ký số điện tử VNPT - CA.
- Diệt virus, bảo vệ dữ liệu doanh nghiệp khỏi nội dung độc hại, bảo vệ giao dịch Internet Banking với F-Secure SAFE.
- Giản tiện việc thanh toán, chỉ còn 1 hóa đơn duy nhất.
- Mọi dịch vụ trong một, liên hệ lắp đặt, hỗ trợ dễ dàng.
2. Thông tin Gói cước Văn phòng Data
Khách hàng được lựa chọn tham gia theo 02 hình thức gói bao gồm và không bao gồm dịch vụ VNPT – CA:
- Gói VP (không bao gồm dịch vụ VNPT – CA): FiberVNN + Data sharing + Fsecure (tùy chọn SMS Brandname).
- Gói VPCA (bao gồm dịch vụ VNPT – CA): FiberVNN + Data sharing + CA + Fsecure (tùy chọn SMS Brandname).
Chi tiết gói cước:
2.1 Gói VP tích hợp Di động + FiberVNN:
TT |
Gói cước Văn phòng |
VP0 |
VP2 |
VP3 |
---|---|---|---|---|
I |
Giá bán Gói Văn phòng (đồng/tháng), trong đó: |
235.000 |
275.000 |
298.000 |
1 |
Gói Fiber |
20M |
20MB |
30M |
2 |
Gói di động |
|
||
2.1 |
Thoại trong nhóm |
Miễn phí cuộc gọi giữa các thành viên và chủ nhóm trong thời gian tham gia gói Văn phòng |
||
2.2 |
Số lượng thành viên tối đa trong nhóm |
6 |
6 |
8 |
2.3 |
Dung lượng Data dùng chung trong nhóm (GB) |
4,5 |
6 |
8 |
3 |
Gói thuê bao cố định |
|
||
3.1 |
Thoại trong nhóm |
Miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao thành viên tham gia gói cước Văn phòng |
||
3.2 |
Số lượng thành viên tối đa trong nhóm |
2 |
2 |
3 |
2.2. Gói tích hợp Di động + Fiber + VNPT CA:
STT |
Gói cước |
VP 5CA |
VP 10CA |
VP 15CA |
VP 20CA |
---|---|---|---|---|---|
I |
Gói cước Văn phòng Data |
3.500.000 |
4.300.000 |
6.500.000 |
7.900.000 |
1 |
Gói Fiber VNN |
40MB |
50MB |
||
2 |
Gói Data Sharing |
|
|
|
|
2.1 |
Dung lượng data sharing trong nhóm |
15GB |
25GB |
40GB |
60GB |
2.2 |
Số lượng thuê bao thành viên (không bao gồm chủ nhóm) |
5 |
10 |
15 |
20 |
2.3 |
Số thành viên tối đa trong nhóm |
30 |
50 |
80 |
120 |
2.4 |
Bước cấp phát lưu lượng |
1G |
1G |
2G |
2,4G |
3 |
Thoại trong nhóm |
Miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao di động và các cố định tham gia gói cước Văn phòng Data. |
|||
4 |
Gói Chữ ký số (VNPT-CA Organization ID Standard) |
Dịch vụ chữ ký số điện tử |
|||
II |
Ưu đãi khi tham gia gói cước |
|
|
|
|
1 |
Fsecure |
Miễn phí account Fsecure dùng cho 3 thiết bị trong 12 tháng |
Miễn phí account Fsecure dùng cho 5 thiết bị trong 12 tháng |
||
2 |
Thiết bị Token sử dụng cho dịch vụ VNPT-CA |
300.000/thiết bị |
|||
3 |
SMS Brandname |
Miễn 1000 SMS nội mạng/tháng/ 03 tháng đầu |
|||
4 |
Số lượng TBCĐ tối đa |
03 |
03 |
05 |
05 |
(*): Giá thiết bị Token sử dụng cho dịch vụ VNPT-CA không nằm trong giá gói cước Văn Phòng Data.