Giá cước dịch vụ VNPT-HIS
Giá cước dịch vụ VNPT-HIS của VNPT cung cấp như sau:
QUY ĐỊNH CƯỚC PHẦN MỀM QUẢN LÝ BỆNH VIỆN VNPT-HIS
1. Cước cài đặt, đào tạo, bảo trì, bảo dưỡng, hỗ trợ triển khai phần mềm: 0 đồng.
2. Cước phần mềm theo hình thức sử dụng dịch vụ (cho thuê phần mềm) Chưa bao gồm VAT:
2.1. Đối với các cơ sở y tế không có giường bệnh:
Gói cước |
Mức cước (đồng/tháng) |
Quy mô giường bệnh |
Gói VNPT-His-0 |
600.000 |
Không có giường bệnh |
2.2. Đối với các cơ sở y tế có qui mô đến 500 giường bệnh:
Gói cước |
Mức cước (đồng/tháng) |
Quy mô giường bệnh |
Gói VNPT-His-1 |
1.500.000 |
Đến 10 |
Gói VNPT-His-2 |
3.500.000 |
Trên 10 đến 50 |
Gói VNPT-His-3 |
10.000.000 |
Trên 50 đến 100 |
Gói VNPT-His-4 |
15.000.000 |
Trên 100 đến 200 |
Gói VNPT-His-5 |
22.000.000 |
Trên 200 đến 300 |
Gói VNPT-His-6 |
37.000.000 |
Trên 300 đến 500 |
2.3. Đối với các cơ sở y tế có quy mô trên 500 giường bệnh: được chia theo Block mỗi 500 người dùng tiếp theo (n là số block)
Mức cước = cước gói (VNPT-His-6) + cước gói (VNPT-His-6) X (nhân) n X (nhân) 0,8.
2.4. Mức cước trên chưa bao gồm cước: (1) Hạ tầng truyền dẫn cho phần mềm; (2) Tin nhắn Brandname (nếu có); (3) Thiết kế giao diện hiển thị; (4) Cài đặt, đào tạo, bảo trì, bảo dưỡng, hỗ trợ triển khai phần mềm; (5) Chuyển đổi dữ liệu.
3. Cước phần mềm theo hình thức bán phần mềm:
3.1. Mức cước:
- Mức cước phần mềm bán theo hình thức trọn gói: 1.000.000.000 đồng/phần mềm.
- Mức cước triển khai phần mềm (bao gồm việc khảo sát, lên kế hoạch và đưa phần mềm vào hệ thống thiết bị của khách hàng): 200.000.000 đồng.
3.2. Mức cước trên không bao gồm các khoản chi phí: (1) Lưu trữ dữ liệu; (2) Hạ tầng truyền dẫn cho phần mềm; (3) Tin nhắn Brandname (nếu có); (4) Thiết kế giao diện hiển thị; (5) Cài đặt, đào tạo, bảo trì, bảo dưỡng, hỗ trợ phần mềm; (6) Chuyển đổi dữ liệu; (7) Mã nguồn (source code của phần mềm)
Mọi chi tiết khách hàng liên hệ VNPT gần nhất hoặc gọi số 0270.800126.